Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Trần Thị Nguyên, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng, sinh 1943, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tan Lợi - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Thị Lai, nguyên quán Tan Lợi - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1935, hi sinh 00/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyên, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phố Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyên, nguyên quán Phố Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1927, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Nguyên, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Thị Nhu, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 08/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 9/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại -