Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khê, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 21/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Vinh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Khê, nguyên quán Nga Vinh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Khê, nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1927, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguễn Văn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần văn khê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương văn khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 19453, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại -