Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Khương, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam - Hoàng Sương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khương, nguyên quán Quảng Nam - Hoàng Sương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khối 1 Phường Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Khương, nguyên quán Khối 1 Phường Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Họp - Thành Công - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm xuân Khương, nguyên quán Thái Họp - Thành Công - Đồng Nai hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Khương, nguyên quán Gia Tân - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khương, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tòng bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khương Xuân Việt, nguyên quán Tòng bạt - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh