Nguyên quán Nga Thiệu - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Nga Thiệu - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thiệu - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Nga Thiệu - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 2/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến AN - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Kiến AN - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hợp Lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hợp Lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hồng Quang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 29/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Linh - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Đông Linh - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị