Nguyên quán Minh Hòa - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Minh Hòa - Dâu Tiếng, sinh 1951, hi sinh 22/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cường giang - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Cường giang - Nghi Xuân - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Long An hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũnh - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Mạnh, nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũnh - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Mạnh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai