Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Pha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Vĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thị Vĩ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Thị Vĩ, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 30/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Vĩ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Vĩ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩ Đại, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Nhân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩ, nguyên quán Cao Nhân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Vĩ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quý Vĩ, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị