Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm khúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Vấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Vũ, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đình Thế Vũ, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đình Vũ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 15/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vũ, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vũ, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 8/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh