Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 15/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 15/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Nghi, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghi, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 15/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Mễ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Tây Mễ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh