Nguyên quán 46 Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Đình Mỉnh, nguyên quán 46 Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Phùng Đình Ngọc, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Đình Phương, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đình Thắng, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Đình Thư, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Đình Trĩ, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Đình Tư, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Quang - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Đình Văn, nguyên quán Hà Quang - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Quãn Đình Phùng, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị