Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Điện - Tân Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đăng Dung, nguyên quán Vũ Điện - Tân Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Hàn, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Minh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Hỏi, nguyên quán Thụy Minh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quan âm - Báo Hồng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đăng Hồng, nguyên quán Quan âm - Báo Hồng - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 21/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đăng Khởi, nguyên quán Đông Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Nghĩa, nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Rõi, nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đăng Trung, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đăng Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh