Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Cừ, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Đạm, nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Điềm, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Điệu, nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Tân - TX Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Đinh, nguyên quán Ngọc Tân - TX Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Đoàn, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Dự, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Phúc - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Dục, nguyên quán Cổ Phúc - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị