Nguyên quán Tân Quang - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán Tân Quang - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 13/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 52 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán 52 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đức Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Biền, nguyên quán Thụy Hà - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 13/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Cảnh, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Cảnh, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 21 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đức Chuông, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước