Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Phong - Xã Vĩnh Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Hưng - Xã An Hưng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đức Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Pha Long - Xã Pha Long - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đỗ Xuyên - Xã Đỗ Xuyên - Huyện Thanh Ba - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Lộc ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tân - Xã Quảng Tân - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi