Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Nam Lợi - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Hà Nội hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Thành - Phụng Hiệp - An Giang
Liệt sĩ Vũ Hoàng Chiến, nguyên quán Đại Thành - Phụng Hiệp - An Giang, sinh 1933, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Nguyên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Khắc Chiến, nguyên quán Thuỵ Nguyên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Mai Chiến, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Chiến, nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 17/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Sĩ Chiến, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Hà Nội hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang