Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Anh Vũ, nguyên quán Trực Hùng - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Anh Vũ, nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Anh Vũ, nguyên quán Thái Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vũ, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Anh Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Anh Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Anh Tường, nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh