Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tưởng Công Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Công Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 8/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Quý, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quý Diên, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quý Hải, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quý Minh, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước