Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Chí Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Chí Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Chí Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Tấp xá - Thạch Quang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Bình, nguyên quán Tấp xá - Thạch Quang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Hạnh, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Chí Lớn, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Chí Luận, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 11/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Luyến, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Nam, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 23/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị