Nguyên quán TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Quang Huy, nguyên quán TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1940, hi sinh 25/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia phú - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Bảo, nguyên quán Gia phú - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoan - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Huy Cần, nguyên quán Quỳnh Hoan - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Chinh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 04/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Chung, nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 17/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Hoàng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Huy Đàm, nguyên quán Phương Hoàng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Huy Diệm, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Huy Huân, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Quang Huy, nguyên quán TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1940, hi sinh 25/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh