Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Khắc Điệp, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Từ Long - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Khắc Đoàn, nguyên quán Từ Long - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Khắc Hiều, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Khắc Hồng, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Khắc, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hà - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Khắc Lợi, nguyên quán Yên Hà - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Khắc Minh, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Khắc Nhường, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khắc Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Khắc Thưởng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị