Nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hiền, nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Nhuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Hiền, nguyên quán Hải Nhuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Hiền, nguyên quán Hồng Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hiền, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Viết Hiền, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Viết Hiền, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thắng - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Hiền, nguyên quán Hùng Thắng - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hiền Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị