Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Vũ, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vũ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 03/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Quang, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh