Nguyên quán Ngũ đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Trường, nguyên quán Ngũ đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Trường, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Liêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trường Phất, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Liêm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Hoà - Thái Thuỷ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trường Sơn, nguyên quán Thuỷ Hoà - Thái Thuỷ - Thái Bình hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trường Sơn, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Trường Sơn, nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 82 Minh Khai - TX Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Trường Thịnh, nguyên quán Số 82 Minh Khai - TX Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Trường, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ đoan - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Trường, nguyên quán Ngũ đoan - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Trường, nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An