Nguyên quán Chải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Sơn, nguyên quán Chải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Sơn, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Sơn Hải, nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Tấn Sơn, nguyên quán Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng phong - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Sơn, nguyên quán Đồng phong - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Thanh Sơn, nguyên quán Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thế Sơn, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số Nhà 28 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Trọng Sơn, nguyên quán Số Nhà 28 Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Sơn Hải, nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Vũ Sơn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh