Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thanh Nhàn, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Phong, nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 15 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Thanh Quang, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Dương - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thanh Quang, nguyên quán An Dương - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng phong - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Sơn, nguyên quán Đồng phong - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Thanh Sơn, nguyên quán Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thanh Song, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thanh Tâm, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thanh Thâu, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị