Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Bằng, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Chúc, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Tiến Cương, nguyên quán Bắc Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Cừu, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1939, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Tiến Đào, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Tiến - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Tiến Điều, nguyên quán Nam Tiến - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tiến Đồng, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Châu - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Đù, nguyên quán Minh Châu - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 27/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Đức, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 31/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh