Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngữ, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Trọng Nguyễn, nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Trọng Nhượng, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Trọng Nhượng, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng Quyền, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Giang - Hải Hưng hi sinh 1/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Ráng, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trọng Sớm, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số Nhà 28 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Trọng Sơn, nguyên quán Số Nhà 28 Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng Thiêm, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị