Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Báu, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Văn Báu, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Báu, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Báu, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Báu, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Báu, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Cấp - Phú Dực
Liệt sĩ Lương Văn Báu, nguyên quán An Cấp - Phú Dực hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1940, hi sinh 11/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ký Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Ký Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang