Nguyên quán Thiệu Vận - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán Thiệu Vận - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Đình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hải, nguyên quán Phương Đình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán L.Quang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vũ Hải Âu, nguyên quán L.Quang - Lạng Sơn, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Hải Chấn, nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hải Châu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thuận - Ứng Hòa - Hà tây
Liệt sĩ Vũ Hải Đăng, nguyên quán Trường Thuận - Ứng Hòa - Hà tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hải Đinh, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hải Long, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Hải Lý, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 22/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh