Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hòa - Đại Từ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Yên Hòa - Đại Từ - Thái Nguyên, sinh 1953, hi sinh 17/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường 9 - Quận 4 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Phường 9 - Quận 4 - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia tiên - hoàng long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Gia tiên - hoàng long - Hà Nam Ninh hi sinh 26/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Lượng, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 08/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Thiện - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phan Văn Lượng, nguyên quán Cầu Thiện - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mẫn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Văn Lượng, nguyên quán Nam Mẫn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị