Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Mão, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 15/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Trung sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hoá hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hỷ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Mão, nguyên quán Đồng Hỷ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Thành - Phúc Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Mã Văn Mão, nguyên quán Tiên Thành - Phúc Hoà - Cao Lạng hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Mão, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ NG VĂN MÃO, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh