Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tần, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Khe - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tần, nguyên quán Trung Khe - Mai Châu - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tần, nguyên quán Hương Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần, nguyên quán Quang Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tần, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Mỹ - Phú Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần, nguyên quán Hoà Mỹ - Phú Hoà - Phú Yên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Tần, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tần, nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An