Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Điệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xuân Điệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Điệu, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Điệu, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Điệu, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Quang Điệu, nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1961, hi sinh 3/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Điệu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê văn Điệu, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Điệu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Điệu, nguyên quán Đông Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước