Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chi, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Đào Xuân Chi, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Chi, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1972, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán đông Hà - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chi, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn xuân Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/2965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc