Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS 550 - Thị trấn Tuy Phước - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn duy Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quốc Tuấn - Xã Quốc Tuấn - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng Nam - Xã Chi Lăng Nam - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 26/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Bình - Xã Hòa Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 18/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Lâm - Thị trấn Lâm - Huyện Ý Yên - Nam Định