Nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Lạng, nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Kim Xuân, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồ Sơn - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lạng Văn San, nguyên quán Hồ Sơn - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Cao Lạng, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lạng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 17/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lạng, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lạng, nguyên quán Nam Dương - Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lạng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 04/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị