Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bột Xuyên - Xã Bột Xuyên - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 29/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Ninh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đài Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Xuân Trường - Nam Định