Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Xà, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xa, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 08/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Xá, nguyên quán Trà giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Xá, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Xa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Chiêng - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Xa Văn Hố, nguyên quán Mường Chiêng - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Chà - Thị xã Sơn La - Sơn La
Liệt sĩ Xa Văn Hơn, nguyên quán Mường Chà - Thị xã Sơn La - Sơn La hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chu Lý - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Xa Văn Lập, nguyên quán Chu Lý - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lao Sơn - Đà Bắc
Liệt sĩ Xa Văn Quý, nguyên quán Lao Sơn - Đà Bắc, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Xa Văn Thành, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 03/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang