Nguyên quán Vân dương - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Viêm Văn Thế, nguyên quán Vân dương - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Viêm Ngọc Sơn, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 08/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân dương - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Viêm Văn Thế, nguyên quán Vân dương - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đức Viêm, nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà hi sinh 13/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bình Dương Xá - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viêm, nguyên quán Yên Bình Dương Xá - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viêm, nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Viêm, nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Viêm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 7/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viêm, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Viêm, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An