Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vi, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 14/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Xuân Vi, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Xuân, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 24/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mường Hinh - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Xuân, nguyên quán Mường Hinh - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 21/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QuảngLạc - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Xuân Chích, nguyên quán QuảngLạc - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Cường, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An