Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Ba, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Lâm Đình Ba, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Thuận - Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Lê Đình Ba, nguyên quán Hòa Thuận - Châu Thành - Trà Vinh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Trạch - Gia Viễn - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Gia Trạch - Gia Viễn - Nam Hà hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An