Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Chánh - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phaạm Trọng Nghĩa, nguyên quán Bình Chánh - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Nghĩa, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 7/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Quang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Nghĩa, nguyên quán Hương Quang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hoà - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Văn Trọng Nghĩa, nguyên quán Phú Hoà - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Trọng Nghĩa, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 13/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh