Nguyên quán Xích Thố - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xô, nguyên quán Xích Thố - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xô, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Xô, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 1 A - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
Liệt sĩ Tống Văn Xô, nguyên quán Số 1 A - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quỳ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Xô, nguyên quán Hoàng Quỳ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xô, nguyên quán thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Trinh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Xô, nguyên quán Thuỵ Trinh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xô, nguyên quán Xuân Giang - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Xô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh