Nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quý, nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Bình Thuận
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quý, nguyên quán Hải Ninh - Bình Thuận, sinh 1953, hi sinh 5/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quý Hoàng, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hoàng Quý, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quý Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Quý Đan, nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Quý Nhung, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Quý, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Kim Quý, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh