Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Minh - Xã Đại Minh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Thạnh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam