Nguyên quán Đại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Trọng Quế, nguyên quán Đại Yên - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Diển Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hà - Đông Nam - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Đông Hà - Đông Nam - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Quế, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Quế, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Quế, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ký hiệu 23
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán ký hiệu 23 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị