Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Văn Nuôi, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quất động - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đàm Văn Phóng, nguyên quán Quất động - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khê - Tam Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Văn Phông, nguyên quán Nghi Khê - Tam Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mô - - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Quân, nguyên quán Yên Mô - - Ninh Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Quang Rạng, nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Là - Quảng Tỳ - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Quang Sắc, nguyên quán Trường Là - Quảng Tỳ - Cao Bằng hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Sáng, nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Duy Tài, nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị