Nguyên quán Lâm Quang - Văn lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Bằng, nguyên quán Lâm Quang - Văn lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Báu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Dần, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kê Thượng - Sơn Đôi - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Dư, nguyên quán Kê Thượng - Sơn Đôi - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hà, nguyên quán Đôn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hải, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hiển, nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐẮC HƯỜNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Kế, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An