Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tân Khoa, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Khoa, nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Bình Quyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoa, nguyên quán Phú Xuyên - Bình Quyên - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 6 - Văn Lương - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Khoa, nguyên quán Đội 6 - Văn Lương - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1962, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Khoa, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Khoa, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hòa - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Như Khoa, nguyên quán Cộng Hòa - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khoa, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1930, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sa Pa - Lao Cai
Liệt sĩ Giang A Khoa, nguyên quán Sa Pa - Lao Cai, sinh 1951, hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Kỳ Khoa, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương