Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chí Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hòa, nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1940, hi sinh 29/12/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Kiều Thái Hòa, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Lộc - Diên Khánh
Liệt sĩ LẠI VĂN HÒA, nguyên quán Diên Lộc - Diên Khánh, sinh 1950, hi sinh 30/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Biên Động - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lãnh Quang Hòa, nguyên quán Biên Động - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Đình Hòa, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 30/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hòa, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Hòa, nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Hòa, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Nguyên Hòa, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh