Nguyên quán Tổ 10 T.Khu Nan đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Tổ 10 T.Khu Nan đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 28.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán An Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hữu, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 16/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Linh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Hữu Quang, nguyên quán Kim Linh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cù Đồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Quân Hữu Quang, nguyên quán Cù Đồng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Quang, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Quang, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị